Characters remaining: 500/500
Translation

khay đèn

Academic
Friendly

Từ "khay đèn" trong tiếng Việt có nghĩamột loại khay dùng để đặt đèn, thường đèn dầu hoặc đèn điện. Từ này cũng có thể hiểu theo nghĩa rộng hơn khay dùng để đựng các đồ vật liên quan đến việc sử dụng đèn, hoặc trong một số trường hợp, có thể liên quan đến các dụng cụ hút thuốc phiện.

Giải thích chi tiết:

  1. Khay đựng đèn đồ hút thuốc phiện.

Comments and discussion on the word "khay đèn"